Điểm chuẩn trúng tuyển theo Điểm thi Tốt nghiệp THPT quốc gia (năm 2021-2023)
Chương trình đào tạo | 2021 | 2022 | 2023 |
Khoa học máy tính IT-1 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
28,43 | Không xét tuyển phương thức này | 29,42 |
Kỹ thuật máy tính IT-2 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
28,1 | 28,29 | 28,29 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI) IT-E10 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
28,04 | Không xét tuyển phương thức này | 28,8 |
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
27,44 | Không xét tuyển phương thức này | 28,05 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (HEDSPI) IT-E6 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D28 |
27,4 | 27,25 | 27,64 |
Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
27,85 | Không xét tuyển phương thức này | 28,16 |
Công nghệ thông tin Việt – Pháp IT-EP Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D29 |
27,19 | Không xét tuyển phương thức này | 27,32 |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo Điểm thi Đánh giá Tư duy (năm 2022-2023)
Chương trình đào tạo | 2022 | 2023 |
Khoa học máy tính IT-1 | 22,25 (K00, K01) | 83,9 (K00) |
Kỹ thuật máy tính IT-2 | 21,19 (K00, K01) | 79,22 (K00) |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI) IT-E10 | 22,68 (K00, K01, K02) | 83,97 (K00) |
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 | 20,58 (K00, K01, K02) | 76,61 (K00) |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (HEDSPI) IT-E6 | 18,39 (K00, K01) | 72,03 (K00) |
Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 | 21,96 (K00, K01, K02) | 79,12 (K00) |
Công nghệ thông tin Việt – Pháp IT-EP | 16,26 (K00, K01) | 69,67 (K00) |
(Năm 2021, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, kỳ thi Đánh giá tư duy không được tổ chức)
Điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển tài năng – Diện 1.3 (năm 2021-2023)
Chương trình đào tạo | 2021 | 2022 | 2023 |
Khoa học máy tính IT-1 | 94,18 | 100,7 | 90,17 |
Kỹ thuật máy tính IT-2 | 90,45 | 99,59 | 85,35 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI) IT-E10 | 97,01 | 100,36 | 98,42 |
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 | 92,85 | 75,41 | 82,04 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (HEDSPI) IT-E6 | 75,94 | 83,01 | 80,25 |
Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 | 92,43 | 75,63 | 82 |
Công nghệ thông tin Việt – Pháp IT-EP | 69,27 | 80,76 | 80,01 |