Điểm chuẩn tham khảo

Điểm chuẩn tham khảo

Điểm chuẩn trúng tuyển theo Điểm thi Tốt nghiệp THPT quốc gia (năm 2023-2025)

Chương trình đào tạo 2023 2024 2025
Khoa học máy tính IT-1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; K01
29.42 28.53 29.19
Kỹ thuật máy tính IT-2
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; K01
28.29 28.48 28.83
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI) IT-E10
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; K01
28.8 28.22 29.39
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; K01
28.05 27.9 28.69
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (HEDSPI) IT-E6
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D28; K01
27.64 27.35 27.97
Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; K01
28.16 28.01 28.66
Công nghệ thông tin Việt – Pháp IT-EP
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D29; K01
27.32 27.35 27.83

 


Điểm chuẩn trúng tuyển theo Điểm thi Đánh giá Tư duy (năm 2023-2025)

Chương trình đào tạo 2023 2024 2024
Khoa học máy tính IT-1 83.9 103.89 83.82
Kỹ thuật máy tính IT-2 79.22 98.3 82.08
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI) IT-E10 83.97 104.58 81.6
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 76.61 102.6 74.88
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (HEDSPI) IT-E6 72.03 88.07 71.05
Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 79.12 102.67 74.88
Công nghệ thông tin Việt – Pháp IT-EP 69.67 82.15 70.66

 


Điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển tài năng – Diện 1.3 (năm 2023-2025)

Chương trình đào tạo 2023 2024 2025
Khoa học máy tính IT-1 90.17 103.89 93.92
Kỹ thuật máy tính IT-2 85.35 98.3 89.62
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI) IT-E10 98.42 104.58 95.64
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 82.04 102.6 87.95
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (HEDSPI) IT-E6 80.25 88.07 75.17
Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 82 102.67 87.59
Công nghệ thông tin Việt – Pháp IT-EP 80.01 82.15 72.3